CCNA | Tổng hợp các câu lệnh của Switch

SWITCH


Switch> ? – được dùng làm phím trợ giúp
Switch> enable Là chế độ User
Switch# Là chế độ Privileged
Switch# disable Thoát khỏi chế độ privileged
Switch> exit Thoát khỏi chế độ User

Show running-config
Switch(config-if)# switchport mode access ( Xét Vlan mode)
Switch(config-if)# Description connection to [name]
Switch(config)# vlan [number]
Switch(config)# line vty 0 15
Switch(config)# line console 0
Switch(config)# int [port]
Switch# clock set               ( Xét thời gian )
Switch(config)# enable secret [word] (Bật chế độ pass mã hóa )
Switch# coppy running-config startup-config  
( Lưu cấu hình lên ram )
Switch#  reload         ( Khởi động lại switch )
Switch# delete vlan.dat      ( Xóa các filenames vlan có đuôi .dat )
Switch(config)# vtp domain [name]          ( Tạo domain )
Switch(config)# vtp version 2       ( Gán ver2 )
Switch(config)# vtp mod [ server | client ]        
 ( Gán vtp thuộc loại máy chủ hoặc máy khách )

RAM

Switch# show version (Internetwork Operating System)
Switch# show processes (Programs)
Switch# show cdp neighbors (Programs)
Switch# show running-config (Active configuration file)
Switch# show arp (Tables and Buffers)
Switch# show mac-address-table (Tables and Buffers)
Switch# show vlan (Tables and Buffers)

Cấu hình mô tả cho interface

Switch(config)# interface fastethernet fa0/1 (Vào chế độ cấu hình của interface fa0/1 )
Switch(config-if)# description Finace VLAN (Thêm một đoạn mô tả cho interface này)
*** Note: Đối với dòng switch 2960 có 12 hoặc 24 Fast Ethernet port thì tên của các port đó
sẽ bắt đầu từ: fa0/1, fa0/2…. Fa0/24. Không có port Fa0/0.

Cấu hình Pass

Switch(config)#enable password cisco      
 (Cấu hình Password enable cho switch là Cisco)

Switch(config)#enable secret class   
   (Cấu hình Password enable được mã hóa là)
Switch(config)#line console 0
 (Vào chế độ cấu hình line console)
Switch(config-line)#login  
(Cho phép switch kiểm tra password khi người dùng login vào switch thông qua console)

Switch(config-line)#password cisco   
 (Cấu hình password cho console là Cisco)

Switch(config-line)#exit 
Switch(config-line)#line vty 0 4     (Vào chế độ cấu hình line vty )
Switch(config-line)#login    
(Cho phép switch kiểm tra password khi người dùng login vào switch thông qua telnet)

Switch(config-line)#password cisco       
(Cấu hình password cho phép telnet là Cisco)

Switch(config-line)#exit 

NVRAM

Switch# show startup-config

FLASH

Switch# show flash

INTERFACES

Switch# show interfaces

TỔNG HỢP CÁC LỆNH SHOW

Switch# show running-config
(Hiển thị file cấu hình đang chạy trên RAM)
Switch# show startup-config 
(Hiển thị file cấu hình đang chạy trên NVRAM)
Switch# show interfaces   
(Hiển thị thông tin cấu hình về các interface có trên switch và trạng thái của các interface đó)

Switch# show interface vlan 1   
 (Hiển thị các thông số cấu hình của Interface VLAN 1, Vlan 1 là vlan mặc định trên tất cả các switch của cisco)

Switch# show version       
(Hiển thị thông tin về phần cứng và phần mềm của switch)

Switch# show flash:       (Hiển thị thông tin về bộ nhớ flash)

Switch# show mac-address-table  
(Hiển thị bảng địa chỉ MAC hiện tại của switch)

0 Comments